Làm sao để vay tín chấp VietinBank? Vay có khó không? Thủ tục và điều kiện ra sao? Lãi suất vay tín chấp VietinBank là bao nhiêu? Tất cả sẽ được wikibank.top thông tin đến bạn ngay trong bài viết này.
Mục lục bài viết
Dịch vụ tính lãi của ngân hàng Vietinbank
Dưới đây là các dịch vụ tính lãi suất tại ngân hàng VietinBank 2023, mời bạn cùng tham khảo ngay.
Dịch vụ gửi tiết kiệm
Dịch vụ gửi tiền tiết kiệm tại VietinBank khá phổ biến và được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Khách hàng cá nhân khi gửi tiết kiệm trên VietinBank iPay Mobile và iPay Website sẽ được cộng thêm lãi suất 0,5%/năm. Đây được xem là một lựa chọn an toàn, hữu ích giúp bạn có thêm một khoản thu nhất định.
Dịch vụ hỗ trợ vay vốn
Vay vốn tín chấp tại VietinBank có mức lãi suất là 0,85 % – 1%/tháng. Mức lãi suất này có thể sẽ thay đổi dựa vào số dư nợ giảm dần của khách hàng. Khách hàng có thể vay, mượn tiền dưới 300 triệu đồng trong vòng 12 đến 48 tháng. Trong dịp ưu đãi, mức lãi suất thế chấp VietinBank dao động trong khoảng 7 – 9%/năm. Khi hết ưu đãi mức lãi suất sẽ quay về mức 10 – 12%/năm. Nhưng thời hạn vay lên đến 20 năm, số tiền vay tương đương 80% giá trị tài sản thế chấp.
Lãi suất gửi tiết kiệm Vietinbank 2023
Sau đây là thông tin về các mức lãi suất khi gửi tiết kiệm tại VietinBank.
Lãi suất gửi tiết kiệm Vietinbank dành cho khách hàng cá nhân
Bảng lãi suất gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng VietinBank dành cho khách hàng cá nhân:
Kỳ hạn gửi | VND | USD | EUR |
Không kỳ hạn | 0,10 | 0,00 | 0,00 |
Kỳ hạn dưới 1 tháng | 0,20 | 0,00 | – |
1 tháng đến dưới 2 tháng | 4,90 | 0,00 | 0,10 |
2 tháng đến dưới 3 tháng | 4,90 | 0,00 | 0,10 |
3 tháng đến dưới 4 tháng | 5,40 | 0,00 | 0,10 |
4 tháng đến dưới 5 tháng | 5,40 | 0,00 | 0,10 |
5 tháng đến dưới 6 tháng | 5,40 | 0,00 | 0,10 |
6 tháng đến dưới 7 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,10 |
7 tháng đến dưới 8 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,10 |
8 tháng đến dưới 9 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,10 |
9 tháng đến dưới 10 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,10 |
10 tháng đến dưới 11 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,10 |
11 tháng đến dưới 12 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,10 |
12 tháng | 7,40 | 0,00 | 0,20 |
12 tháng đến dưới 18 tháng | 7,40 | 0,00 | 0,20 |
18 tháng đến dưới 24 tháng | 7,40 | 0,00 | 0,20 |
24 tháng đến dưới 36 tháng | 7,40 | 0,00 | 0,20 |
36 tháng | 7,40 | 0,00 | 0,20 |
36 tháng | 7,40 | 0,00 | 0,20 |
Lãi suất gửi tiết kiệm Vietinbank dành cho khách hàng doanh nghiệp
Bảng lãi suất ngân hàng VietinBank khi gửi tiền tiết kiệm dành cho khách hàng doanh nghiệp:
Kỳ hạn | VND | USD | EUR |
Không kỳ hạn | 0,20 | 0,00 | 0,00 |
Dưới 1 tháng | 0,20 | 0,00 | – |
1 tháng đến dưới 2 tháng | 4,60 | 0,00 | 0,10 |
2 tháng đến dưới 3 tháng | 4,60 | 0,00 | 0,10 |
3 tháng đến dưới 4 tháng | 5,10 | 0,00 | 0,10 |
4 tháng đến dưới 5 tháng | 5,10 | 0,00 | 0,10 |
5 tháng đến dưới 6 tháng | 5,10 | 0,00 | 0,10 |
6 tháng đến dưới 7 tháng | 5,70 | 0,00 | 0,10 |
7 tháng đến dưới 8 tháng | 5,70 | 0,00 | 0,10 |
8 tháng đến dưới 9 tháng | 5,70 | 0,00 | 0,10 |
9 tháng đến dưới 10 tháng | 5,70 | 0,00 | 0,10 |
10 tháng đến dưới 11 tháng | 5,70 | 0,00 | 0,10 |
11 tháng đến dưới 12 tháng | 5,70 | 0,00 | 0,10 |
12 tháng | 6,20 | 0,00 | 0,20 |
12 tháng đến dưới 18 tháng | 6,20 | 0,00 | 0,20 |
18 tháng đến dưới 24 tháng | 6,20 | 0,00 | 0,20 |
24 tháng đến dưới 36 tháng | 6,20 | 0,00 | 0,20 |
36 tháng | 6,20 | 0,00 | 0,20 |
Trên 36 tháng | 6,20 | 0,00 | 0,20 |
Lãi suất vay của ngân hàng Vietinbank
Để biết được lãi suất vay của VietinBank, mời bạn xem ngay các thông tin bên dưới đây.
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Vietinbank
Bảng lãi suất vay tín chấp tại VietinBank:
Gói vay | Vay tối thiểu | Vay tối đa | Thu nhập tối thiểu | Hình thức vay | Lãi suất |
Vay tín chấp CBNV | 10 triệu đồng | 300 triệu đồng | 3 triệu đồng | vay theo lương | 9,6%/60 tháng |
Vay thấu chi tín chấp | 10 triệu đồng | 500 triệu đồng | 3 triệu đồng | vay theo lương | 9,6%/60 tháng |
Lãi suất vay thế chấp ngân hàng Vietinbank
Đối với dịch vụ vay thế chấp tại VietinBank cũng có mức lãi suất khá ưu đãi. Dao động trong khoảng từ 6% – 8,3%/năm đối với dịch vụ vay thế chấp sổ đỏ. Khi ưu đãi kết thúc, mức lãi suất vay thế chấp VietinBank sẽ ở mức 10% – 16%/năm.
Công thức tính lãi suất ngân hàng Vietinbank
Sau khi có được bảng lãi suất định kỳ hàng tháng của Vietinbank, chúng ta có thể dễ dàng tính được lãi suất thông qua cách tính đơn giản sau
Cách tính lãi suất vay tiền của Vietinbank
Công thức để tính lãi suất vay tại Vietinbank như sau:
Lãi suất tiền vay = Số tiền vay x lãi suất vay (%) /360 (ngày) x số ngày vay thực tế
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm của Vietinbank
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm tại Vietinbank không kỳ hạn:
Lãi suất gửi tiết kiệm = Số dư x lãi suất x số ngày thực gửi/360 (ngày)
Những câu hỏi về việc gửi tiết kiệm và vay tại VietinBank
Trong quá trình gửi tiết kiệm và vay tại ngân hàng VietinBank khách hàng thường có nhiều thắc mắc. Sau đây là những lời giải đáp chính xác về các vấn đề mà khách hàng đang quan tâm.
Các chương trình ưu đãi lãi suất ngân hàng Vietinbank dành cho đối tượng nào?
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ khi vay vốn tại VietinBank sẽ nhận được mức lãi suất ưu đãi 0,3%. Bên cạnh đó, còn được miễn 100% những loại phí giao dịch trực tuyến. Thời gian nhận ưu đãi lên đến 36 tháng kể từ khi khách hàng mở tài khoản mới thanh toán. Những đối tượng khách hàng lựa chọn vay vốn khi có chương trình ưu đãi cũng sẽ được hỗ trợ nhiệt tình.
Lãi suất tiền gửi ngân hàng Vietinbank rút trước kỳ hạn được tính như nào?
Khách hàng rút trước kỳ hạn toàn bộ số tiền sẽ nhận lãi suất tiền gửi không kỳ hạn thấp nhất của bên gửi. Điều này còn sẽ tùy vào đối tượng khách hàng cũng như các điều lệ trong hợp đồng.
Lãi suất ngân hàng Vietinbank cao nhất khi gửi tiết kiệm tại quầy hay gửi online?
Khi gửi tiền tiết kiệm online bạn sẽ nhận được mức lãi suất cao hơn so với gửi tại quầy. Mức lãi suất cao hơn từ 0,1% đến 0,3%, giúp tối ưu số tiền lãi bạn nhận được. Do đó, khách hàng nên lựa chọn hình thức gửi tiền tiết kiệm Online tại VietinBank. Vừa an toàn, đơn giản mà lại nhận được lãi suất khá tốt.
wikibank.top vừa gửi đến bạn những thông tin mới nhất về vay tín chấp VietinBank và các dịch vụ khác tại đây. Chúc bạn lựa chọn được dịch vụ phù hợp để đáp ứng được nhu cầu của mình.